
Chỉ tiêu KTXH 02 tháng năm 2023
-
Xuất khẩu: 522 Tr.USD
-
Tổng thu ngân sách: 1.903,3 tỷ đồng
-
Tổng chi ngân sách: 2.603,7 tỷ đồng
-
Số DN thành lập mới: 128 DN
TỶ LỆ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 (ĐẾN NGÀY 30/01/2023 )
TT | Danh mục nguồn vốn | Kế hoạch đầu tư công năm 2022 | ||||||||
Tổng số | Vốn NSĐP | Tổng vốn NSTW | ||||||||
Vốn XDCB tập trung | Vốn từ nguồn thu SDĐ | Vốn XSKT | Tăng thu NS cấp tỉnh | NSTW bù hụt thu 2021 | Bội chi NSĐP | Vốn NSTW | CT phục hồi KTXH | |||
TỔNG CỘNG | 4.956.278 | 622.342 | 592.836 | 1.547.000 | 356.445 | 310.000 | 900 | 1.228.510 | 298.245 | |
A | VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 3.429.523 | 622.342 | 592.836 | 1.547.000 | 356.445 | 310.000 | 900 | ||
Vốn đầu tư phân cấp cho các huyện, thành phố, thị xã | 595.910 | 105.910 | 490.000 | |||||||
B | VỐN NSTW | 1.526.755 | 1.228.510 | 298.245 | ||||||
I | Vốn trong nước | 1.494.623 | 1.196.378 | 298.245 | ||||||
a) | Chương trình mục tiêu quốc gia | 158.056 | 158.056 | - | ||||||
1 | Giảm ngèo bền vững | 1.106 | 1.106 | |||||||
2 | Xây dựng NTM | 156.950 | 156.950 | |||||||
b) | Ngành, lĩnh vực | 1.336.567 | 1.038.322 | 298.245 | ||||||
II | Vốn nước ngoài | 32.132 | 32.132 | |||||||
1 | Dự án VnSAT | 26.427 | 26.427 | |||||||
2 | Dự án VILG | 5.705 | 5.705 |
Stt | Tên chủ đầu tư | Tỷ lệ giải ngân | Stt | Tên chủ đầu tư | Tỷ lệ giải ngân |
---|---|---|---|---|---|
1 | Ban QLDA ĐTXD công trình Dân dụng và Công nghiệp | 100 % | 19 | Công ty Phát triển Hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang | 100 % |
2 | Sở Xây dựng | 100 % | 20 | Công an tỉnh | 100 % |
3 | Sở Khoa học Công nghệ | 100 % | 21 | Huyện Gò Công Đông | 100 % |
4 | Sở Thông tin và Truyền thông | 100 % | 22 | Huyện Gò Công Tây | 99,9 % |
5 | Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND tỉnh | 100 % | 23 | Sở Nội vụ | 99,9 % |
6 | Văn phòng Tỉnh ủy | 100 % | 24 | Huyện Tân Phước | 99,9 % |
7 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 100 % | 25 | Huyện Tân Phú Đông | 99,7 % |
8 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 100 % | 26 | Thành phố Mỹ Tho | 99,6 % |
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 100 % | 27 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 99,5 % |
10 | Ban QLDA ĐTXD công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 100 % | 28 | Huyện Cái Bè | 99,2 % |
11 | Sở Giao thông vận tải | 100 % | 29 | Thị xã Gò Công | 99,0 % |
12 | Đài Phát thanh và Truyền hình Tiền Giang | 100 % | 30 | Huyện Châu Thành | 99,0 % |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 100 % | 31 | Huyện Cai Lậy | 98,7 % |
14 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Tiền Giang | 100 % | 32 | Huyện Chợ Gạo | 98,0 % |
15 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 100 % | 33 | Thị xã Cai Lậy | 91,2 % |
16 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Tiền Giang | 100 % | 34 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 87,8 % |
17 | Sở Y tế | 100 % | 35 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 72,6 % |
18 | Ban QLDAĐTXD công trình Giao thông | 100 % |
SỐ LIỆU DN ĐẾN NGÀY 28/3/2023
- Số doanh nghiệp đăng ký thành lập: 387
+ Doanh nghiệp: 205
+ Đơn vị trực thuộc: 182
- Tổng vốn đăng ký doanh nghiệp: 1391,0 tỷ đồng
- Giải thể tự nguyện: 167
+ Doanh nghiệp: 28
+ Đơn vị trực thuộc: 139
- Số doanh nghiệp đăng ký tạm dừng hoạt động: 49
+ Doanh nghiệp: 28
+ Đơn vị trực thuộc: 21
SỐ LIỆU ĐẦU TƯ NN ĐẾN THÁNG 3/2023
• Tổng vốn đầu tư đăng ký mới và tăng thêm: 250,4 tỷ đồng.
• Tổng hồ sơ góp vốn mua cổ phẩn: 0.
• Tổng vốn góp vốn mua cổ phẩn: 0 tỷ đồng.
• Quốc gia, vùng lãnh thổ đăng ký: Trung Quốc, Anh.
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ VỚI CÔNG DÂN, DOANH NGHIỆP
THÔNG BÁO
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Đến tháng 3
Sở Kế hoạch và Đầu tư Tiền Giang
đã giải quyết
hồ sơ đúng hạn
(Cập nhật ngày 30/3/2023)
BẢN ĐỒ









LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  Đang truy cập : 26
  Hôm nay: 1
  Tổng lượt truy cập: 1498057